GIÁO KHOA PHẬT HỌC
Cấp Hai
Nguyên tác Hán ngữ của PHƯƠNG LUÂN cư sĩ
Cư sĩ HẠNH CƠ dịch và chú thích bổ túc
| mục lục sách |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(dịch giả dùng trong khi biên soạn phần chú thích quyển Giáo Khoa Phật Học Cấp Hai)
VIỆT VĂN
Chân Pháp Nguyễn Hữu Hiệu (dịch). Tinh Hoa và Sự Phát Triển Của Đạo Phật. Sài-gòn: Ban Tu Thu Viện Đại Học Vạn Hạnh xuất bản, Hoàng Hạc ấn hành lần thứ nhất, năm 1969.
Đạt Lai Lạt Ma. Nước Tôi Và Dân Tôi (Hồng Hà dịch). California: Văn Nghệ, J993.
Đỗ Văn Ninh. Từ Điển Chức Quan Việt Nam. Hà-nội: Nhà xuất bản Thanh Niên, 2002.
Giác Nguyên (dịch). Phật Giáo Sử. Vô ưu Publication, chùa Pháp-luân (Houston, Taxas) ấn hành.
Hạnh Cơ. Lược Giải Những Pháp Số Căn Bản. Montréal: Làng Cây Phong, 1996.
Hạnh Cơ. Mười Vị Đệ Tử Lớn của Phật. Edmonton: Tu Viện Trúc Lâm tái bản, 1999.
Lê Mạnh Thát. Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam, tập 1. Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, 1999.
Lê Văn Đức. Việt Nam Tự Điển. Sài-gòn: Khai Trí, 1970.
Nguyên Hảo (dịch). Những Kỷ Nguyên Đầu Của Đạo Phật. Edmonton: Về nguồn xuất bản.
Nguyễn Đỗ Mục (dịch). Đông Châu Liệt Quốc. California: Cơ sở xuất bản Đại Nam in, năm?
Nguyễn Hiến Lê (dịch). Lịch Sử Văn Minh Ẩn Độ. California: T&T, 1989.
Nguyễn Hiến Lê. Sử Trung Quốc. California: Văn Nghệ, 2003.
Nguyễn Kim Thản chủ biên. Từ Điển Hán Việt Hiện Đại. Nhà xuất bản Thế Giới, 1996.
Nguyễn Lang. Việt Nam Phật Giáo Sử Luận I. Paris: Lá Bối, 1977.
Nguyễn Tôn Nhan. Bách Khoa Thư Văn Hóa Cổ Điển Trung Quốc. Hà-nội: Nhà xuất bản Văn Hóa Thông Tin, 2002.
Nhất Hạnh (dịch và chú giải). Con Đường Chuyển Hóa (Kinh Bốn Lĩnh Vực Quán Niệm). Lá Bối xuất bản.
Nhất Hạnh. Cửa Tùng Đôi Cánh Gài. California: Lá Bối, 1993.
Thích Đỗng Minh (dịch). Luật Ngũ Phần. Nha-trang, 1997. Luu hành nội bộ.
Thích Đỗng Minh (dịch). Luật Tứ Phần. Nha-trang, 1996. Luu hành nội bộ.
Thích nữ Trí Hải (dịch). Phật Giáo Truyền Thống Tây Tạng. Ân tống, năm 2000.
Thích Quảng Độ (dịch). Tiểu Thừa Phật Giáo Tư Tưởng Luận. California: Phật Học Viện Quốc Tế xuất bản, 1989.
Thích Thanh Kiểm. Lịch Sử Phật Giáo Trung Quốc. Littleton (Colorado): Phú Lâu Na tái bản, 1991.
Thích Thanh Kiểm. Lược Sử Phật Giáo Ãn Độ. Sài-gòn: Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh ấn hành, 1995.
Thích Thanh Từ. Kinh Lăng Già Tâm Ãn. Ontario: Suối Trắc Bá ấn tống.
Thích Thanh Từ. Kinh Viên Giác Giảng Giải. Ontario: Suối Trắc Bá ấn tống.
Thích Thiện Siêu. Đại Cương Câu Xá Luận. Việt-nam: Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam, 1992.
Thích Thiện Siêu (dịch). Kinh Trường A Hàm. California: Phật Học Viện Quốc Tế, 1986.
Thích Thiện Siêu (dịch). Luận Đại Trí Độ. Việt-nam: Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam, 1997.
Thích Thiện Siêu. Vô Ngã Là Niết Bàn. Hà-nội: Nhà xuất bản Tôn Giáo, 2000.
Thích Trí Tịnh (dịch). Kinh Diệu Pháp Liên Hoa. California: Tịnh xá Minh Đăng Quang, 1982.
Thích Trí Tịnh (dịch). Kinh Đại Bảo Tích. Sài-gòn: Nhà xuất bản TPHCM, 1999.
Thích Trí Tịnh (dịch). Kinh Đại Bát Niết Bàn. Montreal: Hội Phật Giáo Chánh Pháp, 1987.
Thiều Chửu. Hán Việt Tự Điển. Hà-nội: Đuốc Tuệ xuất bản, 1942.
Thu Giang Nguyễn Duy Cần (dịch và bình chú). Trang Tử Nam Hoa Kinh.
California: Đại Nam in lại, năm ?
Trần Trọng Kim. Vương Dương Minh. Sài-gòn: Tân Việt, 1960.
Trần Trọng San và Trần Trọng Tuyên. Hán Việt Tự Điển. Canada: Bắc Đẩu, 1997.
Trí Quang (dịch). Đạo Tràng Thủy Sám Pháp. Toronto: Hội Phật Giáo Chánh Giác, 1987.
Trí Quang (dịch). Kinh Lương Hoàng Sám. California: Phật Học Viện Quốc Tế, 1990.
Trí Quang. Pháp Hoa Lược Giải. Việt-nam: Nhà xuất bản Thành Phố Hồ Chí Minh, 1998.
Trịnh Vân Thanh. Thành Ngữ Điển Tích Danh Nhân Từ Điển. California: Nhà xuất bản Đại Nam in lại bản in năm 1966 ở Sài-gòn.
HÁN VĂN
An Pháp Khâm (dịch). A Dục Vương Truyện (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 50, số 2042).
Bản Thơ Biên Ủy Hội. Hán Ngữ Đại Từ Điển Giản Biên. Thượng-hải: Hán Ngữ Đại Từ Điển Xuất Bản Xã, 1999.
Bình Điền Tinh Canh (Hirata Seiko). Đề Xướng Lâm Tế Lục. Tokyo: Hakujusha, 1984. ‘
Chân Đế (dịch). Bà Tẩu Bàn Đậu Pháp Sư Truyện (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 50, số 2049).
Chân Đế (dịch). Bộ Chấp Dị luận (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 49, số 2033).
Chân Đế (dịch). Thập Bát Bộ Luận (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 49, số 2032).
Chí Bàn. Phật Tổ Thống Kỉ (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 49, số 2035).
Chu Hi. Tứ Thư Bạch Thoại Cú Giải. Phong Hoa Xuất Bản Sự Nghiệp Công Ti, 1993.
Diệp Tuệ Hiểu. Trang Tử. Hương-cảng: Thật Dụng Thư Cục, 1961.
Đinh Khai Kì. Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc Địa Đồ. Hà-bắc: Trung Quốc Địa Đồ Xuất Bản Xã, 1995.
Đinh Phúc Bảo. Phật Học Đại Từ Điển. Đài-bắc: Thiên Hoa Xuất Bản Sự Nghiệp Cổ Phần Hữu Hạn Công Ti, Trung-hoa Dân-quốc 73 (1984).
Đạo Nguyên. Cảnh Đức Truyền Đăng Lục (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 51, số 2076).
Đạo Phái. Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ Luận Toản Yếu. Đài-bắc: Phật Đà Giáo Dục Cơ Kim Hội, 1999.
Đạo Tuyên. Đại Đường Nội Điển Lục (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 55, số 2149).
Đạo Tuyên. Tục Cao Tăng Truyện (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 50, số 2060).
Hà Dung chủ biên. Quốc Ngữ Nhật Báo Từ Điển. Bài-bắc: Quốc Ngữ Nhật Báo Xã, Trung-hoa Dân-quốc 63 (1974).
Huyền Trang (dịch). A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 27, số 1545).
Huyền Trang (dịch). Dị Bộ Tông Luân Luận (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng kinh, quyển 49, số 2031).
Huyền Trang (dịch). Đại Đường Tây Vực Kí (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 51, số 2087).
Lục Sư Thành chủ biên. Từ Vựng. Đài-bắc: Văn Hóa Đồ Thư Công Ti, Trung-hoa Dân-quốc 60 (1971).
Pháp Hiển. Cao Tăng Pháp Hiển Truyện (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 51, số 2085).
Pháp Tạng Tòng Thơ. Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh. Đài-nam (Đài-loan): Hòa Dụ xuất bản xã, 1998.
Phí Trưởng Phòng. Lịch Đại Tam Bảo Kỉ (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 49, số 2034).
Phùng Tác Dân và Tống Tú Linh. Trung Quốc Thành Ngữ Danh Ngôn Điển Nguyên. Hương-cảng: Tân Thời Đại Xuất Bản Xã.
Tánh Phạm pháp sư. Vãng Sinh Tịnh Độ Truyện Tập Yếu. Cao-hùng: Văn Thù Giảng Đường, Trung-hoa Dân-quốc 86 (1997).
Tăng Già Bạt Đà La (dịch). Thiện Kiến Tì Bà Sa Luật (Càn Long Đại Tạng Kinh, quyển 75, số 11-1120).
Tăng Hựu. Xuất Tam Tạng Kí Tập (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 55, so 2145).
Thánh Ân pháp sư. Từ Bi Tam Muội Thủy Sám Giảng Thoại. Hương-cảng: Phật Kinh Lưu Thông Xứ, 1994.
Thích Đạt Hòa (dịch). Ân Độ Phật Giáo Sử Khái Thuyết. Đài-bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1996.
Thích Nhất Như. Tam Tạng Pháp Số. Tân-trang (Đài-loan): Tam Tuệ Học Xứ, 1996.
Thích Viên Anh pháp sư. Đại Phật Đảnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Giảng Nghĩa. Chương-hóa (Đài-loan): Tam Tuệ Học Xứ, 1999.
Thư Tân Thành chủ biên. Từ Hải. Hương-cảng: Trung Hoa Thư Cục Hương Cảng Phân Cục, 1985.
Thương Vụ Ân Thư Quán Biên Tập Bộ. Từ Nguyên. Hương-cảng: Thương Vụ Ân Thư Quán Hữu Hạn Công Ti, 1994.
Tịnh Không pháp sư. Đại Phật Đảnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Thanh Tịnh Minh Hối Chương Giảng Kí. Đài-nam: Hòa Dụ Xuất Bản Xã, 1999.
Tịnh Không pháp sư. Đại Thừa Vô Lượng Thọ Kinh Giản Chú Dị Giải. Đài-bắc: Xã Đoàn Pháp Nhân Trung Hoa Tịnh Tông Học Hội, 1998.
Trí Thăng. Khai Nguyên Thích Giáo Lục (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 55, số 2155).
Tuệ Kiểu. Cao Tăng Truyện (Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh, quyển 50, số 2059).
Tuệ Luật pháp sư. Tịnh Độ Thánh Hiền Lục Dị Giải. Cao-hùng: Văn Thù Giảng Đường, Trung-hoa Dân-quốc 87 (1998).
Tuyên Hóa thượng nhân. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Thiển Thích. Đài-bắc: Pháp Giới Phật Giáo Tổng Hội Pháp Giới Đại Học, Trung-hoa Dân-quốc 75 (1986).
Từ Di chủ biên. Phật Quang Đại Từ Điển. Đài-bắc: Phật Quang Văn Hóa Sự Nghiệp Hữu Hạn Công Ti, 1997.
William Edward Soothill and Lewis Hodous. Trung Anh Phật Học Từ Điển (A Dictionary of Chinese Buđhist Terms). Cao-hùng (Đài-loan): Phật Quang xuất bản xã, 1982.
ANH VĂN
Leon L. Bram, Robert S. Phillips, Norma H. Dickey, … Funk & Wagnalls New Encyclopedia. New York: Funk & Wagnalls, Inc., 1983.
| mục lục sách | Hết
- Giáo Khoa Phật Học – Cấp Một
- Phật Học Cơ Bản – Tập 1+2+3+4
- Phật Học Phổ Thông Quyển 1- HT Thích Thiện Hoa